So sánh về cấu tạo và thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật, cấu tạo của Exynos 2100 và Snapdragon 888 sẽ được thể hiện thông qua bảng dưới đây:
Exynos 2100 |
Snapdragon 888 |
|
Tiến trình sản xuất |
5nm LPE EUV |
5nm LPE EUV |
Cấu tạo CPU |
8 lõi bao gồm: + 1 lõi Cortex - X1, tốc độ xung nhịp 2.9GHz + 3 lõi Cortex - A78, tốc độ xung nhịp 2.8GHz + 4 lõi Cortex - A55, tốc độ xung nhịp 2.2GHz |
8 lõi bao gồm: + 1 lõi Cortex - X1, tốc độ xung nhịp 2.84GHz + 3 lõi Cortex - A78, tốc độ xung nhịp 2.42GHz + 4 lõi Cortex - A55, tốc độ xung nhịp 2.2GHz |
GPU |
ARM Mali- G78 MP14 |
Andreno 660 |
NPU |
Tri - core (26TOPS) |
Hexagon 780 (26TOPS) |
Dung lượng RAM |
LPDDR5 (51,2GB/giây) |
LPDDR4X & LPDDR5 (50GB/giây) |
ISP |
+ Hỗ trợ máy ảnh lên đến 200MP + Có khả năng kết nối tối đa 6 cảm biến riêng lẻ + Xử lý 4 cảm biến cùng lúc + Bộ xử lý hình ảnh nhanh hơn 40% |
+ Hỗ trợ máy ảnh lên đến 200MP + Có khả năng kết nối tối đa 6 cảm biến riêng lẻ + Xử lý 3 cảm biến cùng lúc + Bộ xử lý hình ảnh nhanh hơn 35% |
Khả năng kết nối 5G |
Hỗ trợ kết nối mạng 5G đầy đủ, tiên tiến Tốc độ tải 7,35Gbps với mạng mmWave, 5,1Gbps trên mạng Sub-6, Wi-Fi 6 |
Hỗ trợ kết nối mạng 5G đầy đủ, tiên tiến Tốc độ tải 7,35Gbps với mạng mmWave, 5,1Gbps trên mạng Sub-6, Wi-Fi 6 |
Mã hóa, giải mã video |
+ Mã hóa video 8K 30 khung hình/giây hoặc 4K 120 khung hình/giây. + Giải mã video 8K 60 khung hình/giây và 4K 120 khung hình/giây |
+ Mã hóa video 8K 30 khung hình/giây hoặc 4K 120 khung hình/giây. + Giải mã video 8K 30 khung hình/giây và 4K 120 khung hình/giây |
Về cấu tạo thì 2 bộ vi xử lý này gần như tương đồng với nhau. Cả 2 đều được sản xuất trên tiến trình EUV 7nm và CPU 8 nhân, được sắp xếp theo thứ tự tương tự nhau.
So sánh về hiệu năng xử lý
Dựa trên điểm chuẩn được đánh giá trên Geekbech của Exynos 2100 và Snapdragon 888 về bài test đơn nhân thì 2 bộ vi xử lý này có số điểm tương đồng nhau, nhưng với bài kiểm tra đa nhân thì Exynos 2100 vượt trội hơn hẳn so với Snapdragon 888. Sự chênh lệch này có thể là do tốc độ xung nhịp của Exynos đã hoạt động ở tần số cao hơn.
Tuy nhiên về hiệu suất hoạt động thì Exynos 2100 vẫn có phần “thua thiệt” hơn so với Snapdragon 888.
Xét về tổng thể thì Snapdragon 888 vẫn “nhỉnh” hơn so với Exynos 2100 một chút, tuy nhiên sự chênh lệch này là không đáng kể. Điều này đã có thể chứng minh rằng Samsung chính hãng thực sự đã có sự đột phá và cải tiến về chipset của mình như những gì đã cam kết, thu hẹp khoảng cách và có khả năng đối đầu với nhà Qualcomm. Hy vọng, với những phiên bản tiếp theo trong năm 2021 Samsung sẽ tiếp tục cải tiến bộ vi xử lý và có khả năng vượt trội hơn so với Snapdragon.
Trên đây là những đánh giá, so sánh chip Exynos 2100 và Snapdragon 888 trên Samsung Galaxy S21 Series, hy vọng rằng qua bài viết này bạn sẽ có cái nhìn tổng quan nhất về 2 bộ vi xử lý này. Nếu có bất kỳ thắc mắc hay vấn đề gì cần giải đáp, bạn hãy liên hệ ngay với Di Dong Han theo hotline: 0967.020.020 để được tư vấn và hỗ trợ mọi vấn đề liên quan đến Smartphone nhé!
Bình luận